Dưới đây là bảng chi tiết về các phím tắt dùng để thao tác với văn bản khi bạn làm việc với Visual Studio. Net. Hi vọng nó có ích cho công việc của bạn. Chúc bạn học tốt.
Tags:
Tên chức năng | Phím tắt | Giải thích |
Edit.BreakLine | ENTER | Chèn một dòng mới |
Edit.CharTranspose | CTRL + T | Đổi vị trí của các kí tự bên phải & bên trái của con trỏ với nhau. Ví dụ: AC|BD becomes AB|CD. Chỉ có hiệu lực trong chế độ văn bản. |
Edit.CollapseTag | CTRL + M, CTRL + T | Ẩn thẻ HTML & hiển thị đoạn mã HTML đã bị thu gọn (. . .). Bạn có thể xem toàn bộ mã đã được thu gọn khi đặt con trỏ lên các dấu … |
Edit.CollapseToDefinitions | CTRL + M, CTRL + O | Tự động ẩn hoặc hiện code của một “khu vực” một hàm, một lớp … |
Edit.CommentSelection | CTRL + E, CTRL + C | Tạo chú thích đầu dòng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình đang dùng. |
Edit.CompleteWord | CTRL + K, CTRL + W | Hiển thị phần từ còn thiếu của từ bạn định viết. Ví dụ bạn viết co thì có thể là const hoặc continue. |
Edit.CopyParameterTip | CTRL + SHIFT + ALT + C | Copy phần thông tin của tham số vào clipboard |
Edit.DeleteBackwards | BACKSPACE | Xóa một kí tự bên trái con trỏ. |
Edit.DeleteHorizontalWhitespace | CTRL + E, CTRL + \ | Thu hẹp khoảng trắng trong vùng chọn hoặc xóa khoảng trắng gần con trỏ nếu không có vùng chọn. |
Edit.InsertTab | TAB | Chèn thêm một khoảng trắng. |
Edit.InsertSnippet | CTRL + K, CTRL + X | Chèn thêm Snippet. |
Edit.LineCut | CTRL + L | Lưu dòng được lựa chọn vào bộ nhớ đệm. |
Edit.LineDelete | CTRL + SHIFT + L | Xóa tất cả các dòng đang được lựa chọn hoặc dòng hiện tại. |
Edit.LineOpenAbove | CTRL + ENTER | Chèn một dòng trắng phía trên con trỏ. |
Edit.LineOpenBelow | CTRL + SHIFT + ENTER | Chèn một dòng trắng phía dưới con trỏ. |
Edit.LineTranspose | SHIFT + ALT + T | Đổi chỗ dòng chứa con trỏ và dòng dưới nó. |
Edit.ListMembers | CTRL + J | Hiển thị danh sách các member của class hiện thời cho viện hoàn thành câu lệnh khi sửa mã lệnh. |
Edit.MakeLowercase | CTRL + U | Thay đổi văn bản được lựa chọn thành chữ thường. |
Edit.MakeUppercase | CTRL + SHIFT + U | Thay đổi văn bản được lựa chọn thành chữ HOA. |
Edit.ParameterInfo | CTRL + SHIFT + SPACEBAR | Hiển thị Tooltip chứa các thông tin về tham số hiện thời. Chỉ có tác dụng trong cửa sổ Code (Source) |
Edit.PasteParameterTip | CTRL + SHIFT + ALT + P | Dán thông tin của tham số từ “trình cảm ứng” thông minh ra vị trí con trỏ |
Edit.StopHidingCurrent | CTRL + M, CTRL + U | Xóa bỏ các chú thích trong vùng được lựa chọn. |
Edit.StopOutlining | CTRL + M, CTRL + P | Xóa bỏ các chú thích trong toàn bộ tài liệu. |
Edit.TabLeft | SHIFT + TAB | Di chuyển về bên trái một khoảng trắng. |
Edit.ToggleAllOutlining | CTRL + M, CTRL + L | Gom các dòng lại. |
Edit.ToggleTaskListShortcut | CTRL + E, CTRL + T | Thiết lập hoặc tạo shortcut trên dòng hiện thời. |
Edit.ToggleWordWrap | CTRL +E, CTRL + W | Thu gọn hoặc mở rộng văn bản trong chế độ văn bản. |
Edit.UncommentSelection | CTRL + E, CTRL + U | Xóa các comment từ dòng code hiện thời. |
Edit.WordDeleteToEnd | CTRL + DELETE | Xóa một từ ở bên phải con trỏ. |
Edit.WordDeleteToStart | CTRL + BACKSPACE | Xóa một từ bên trái con trỏ. |
Edit.WordTranspose | CTRL + SHIFT + T | Đảo 2 từ đứng sau con trỏ. Ví dụ:|End Sub thành Sub End|. |